Thông tin chủ yếu | Ribeiro, F.R.V., L.H. Rapp Py-Daniel and S.J. Walsh, 2017 |
sự xuất hiện có liên quan đến | |
Bones in OsteoBase |
Các cơ quan chuyên hóa | |
sự xuất hiện khác nhau | |
các màu khác nhau | |
Các chú thích |
Đặc trưng nổi bật | |
Hình dáng đường bên thân | |
Mặt cắt chéo | oval |
Hình ảnh phần lưng của đầu | |
Kiểu mắt | |
Kiểu mồm/mõm | |
Vị trí của miệng | |
Type of scales | |
Sự chẩn đoán |
This species can be distinguished from its congeners (except A. magoi, A. pardalis and A. vittatus) by the presence of prominent dark stripes on the sides of the body (vs. uniform color or with irregular dark specks or blocthes on sides of body). It can further be distinguished from other congeners by the following set of characters: deeply forked caudal fin (vs. caudal fin emarginate to truncate in A. inermis, A. magoi, A. polystictus and A. vittatus); shorter anal fin 32-38 (vs. 39-49 in A. apiaka, A. dentatus, A. ucayalensis and A. uranophthalmus); reduced and ossified gas bladder (vs. large, non-ossified gas bladder) and epaxial musculature covering the tympanic region (vs. tympanic region translucent, not concealed by epaxial musculature) in A. pardalis; fewer gill rakers on the first branchial arch 11-18, mode 13 (vs. 18-30, mode 22 in A. inermis and A. ucayalensis); longer pectoral-fin spine 15.4-21.8% SL (vs. 10.5-14.6% SL) and longer pelvic fin 13.1-17.1% SL (vs. 9.6-13.6% SL) in A. militaris (Ref. 124585). |
Dễ xác định |
Các đường bên | bị gián đoạn: No |
Số vảy ở đường bên | |
Các vẩy có lỗ của đường bên | |
Số vảy trong đường bên | |
Số hàng vảy phía trên đường bên | |
Số hàng vảy phía dưới đường bên | |
Số vảy chung quanh cuống đuôi | |
Râu cá | |
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối) | |
Lược mang | |
ở cánh dưới | |
ở cánh trên | |
tổng cộng | |
Động vật có xương sống | |
trước hậu môn | |
tổng cộng | 44 - 47 |
Các thuộc tính, biểu tượng | |
Số vây | 1 |
Số của vây phụ | Dorsal |
Ventral | |
Tổng số các vây | |
Tổng số tia mềm | 6 - 6 |
Vây mỡ |
Các thuộc tính, biểu tượng |
Số vây | 1 |
Tổng số các vây | |
Tổng số tia mềm | 32 - 38 |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Các vây | |
Tia mềm 12 - 15 | |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Vị trí | |
Các vây | |
Tia mềm 6 - 6 |