Số liệu hình thái học của Thunnus albacares
Khóa để định loại
Abnormalities
Thông tin chủ yếu Collette, B.B., 2001
sự xuất hiện có liên quan đến
Bones in OsteoBase Skull, Spine

Do giới tính

Các cơ quan chuyên hóa
sự xuất hiện khác nhau
các màu khác nhau
Các chú thích

Mô tả đặc trưng của cá thể non và trưởng thành

Đặc trưng nổi bật striking fins
Hình dáng đường bên thân fusiform / normal
Mặt cắt chéo oval
Hình ảnh phần lưng của đầu more or less straight
Kiểu mắt more or less normal
Kiểu mồm/mõm more or less normal
Vị trí của miệng terminal
Type of scales
Sự chẩn đoán

This large species is distinguished by the following characters: elongate, fusiform body, slightly compressed laterally; total gill rakers on first gill arch 26-34; dorsal fins 2 and separated only by a narrow interspace, the second followed by 8-10 finlets; anal fin followed by 7 to 10 finlets; large specimens may have very long second dorsal and anal fins, becoming well over 20% of fork length; pectoral fins moderately long, usually reaching beyond second dorsal-fin origin but not beyond end of its base, usually 22-31% of FL; 2 flaps (interpelvic process) between pelvic fins; body with very small scales; corselet of larger scales developed but not very distinct; caudal peduncle very slender, bearing on each side a strong lateral keel between 2 smaller keels; no striations on ventral surface of liver; swimbladder present. Colour of back metallic dark blue changing through yellow to silver on belly; belly frequently crossed by about 20 broken, nearly vertical lines; dorsal and anal fins, and dorsal and anal finlets bright yellow, the finlets with a narrow black border (Ref. 9684).

Dễ xác định

Đặc trưng về số đo của Thunnus albacares

Các đường bên 1 bị gián đoạn: No
Số vảy ở đường bên
Các vẩy có lỗ của đường bên
Số vảy trong đường bên
Số hàng vảy phía trên đường bên
Số hàng vảy phía dưới đường bên
Số vảy chung quanh cuống đuôi
Râu cá 0
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối)
Lược mang
ở cánh dưới
ở cánh trên
tổng cộng 26 - 34
Động vật có xương sống
trước hậu môn
tổng cộng 39

Các vây

Vây kưng

Các thuộc tính, biểu tượng other
Số vây 2
Số của vây phụ Dorsal   8 - 10
Ventral  7 - 10
Tổng số các vây 11 - 14
Tổng số tia mềm 12 - 16
Vây mỡ absent

Vây đuôi

Các thuộc tính, biểu tượng forked; more or less normal

Vây hậu môn

Số vây 1
Tổng số các vây 0 - 0
Tổng số tia mềm 11 - 16

Vây đôi

Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  rays very elongated
Các vây     0
Tia mềm   30 - 36
Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  more or less normal
Vị trí    thoracic  before origin of D1
Các vây     
Tia mềm   
Thông tin chủ yếu (thí dụ 9948)
Tự điển ( thí dụ cephalopods )
Comments & Corrections
Trở lại tìm kiếm
cfm script by eagbayani, 17.10.00, php script by rolavides, 13/03/08 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi sortiz, 06.27.17