Số liệu hình thái học của Nothobranchius mkuziensis
Khóa để định loại
Abnormalities
Thông tin chủ yếu Wildekamp, R.H., 2004
sự xuất hiện có liên quan đến
Bones in OsteoBase

Do giới tính

Các cơ quan chuyên hóa
sự xuất hiện khác nhau
các màu khác nhau
Các chú thích

Mô tả đặc trưng của cá thể non và trưởng thành

Đặc trưng nổi bật
Hình dáng đường bên thân fusiform / normal
Mặt cắt chéo
Hình ảnh phần lưng của đầu
Kiểu mắt
Kiểu mồm/mõm
Vị trí của miệng
Type of scales
Sự chẩn đoán

Diagnosis: Nothobranchius mkuziensis can be distinguished from Nothobranchius orthonotus by a lesser body depth, lower number of scales on the mid-longitudinal series, 24-25 vs. 28-30, lower number of transverse scales, 9 vs. 11-12, and a different colour pattern of the unpaired fins, wide bars vs. small spots (Ref. 59344).

Description: Dorsal fin with iii,13 rays, longest median rays reach beyond caudal base; anal fin with iii,12 rays (Ref. 119752). Scales 24-25 in median lateral series to caudal base and 3-4 more on latter; 9 transversely, 18 predorsal, 3 rows on cheek; scales with 17 basal parallel short marginal striae; circuli coarse, complete (Ref. 119752).

Colouration: Back dull olive, belly and under-surfaces paler to whitish; iris gray; paired fins and caudal pale olivaceous, latter with some dark gray medially; dorsal and anal gray, spotted with darker or dusky gray, forming more or less oblique bands (Ref. 59344, 119752).

Dễ xác định

Đặc trưng về số đo của Nothobranchius mkuziensis

Các đường bên bị gián đoạn: No
Số vảy ở đường bên 24 - 25
Các vẩy có lỗ của đường bên
Số vảy trong đường bên
Số hàng vảy phía trên đường bên
Số hàng vảy phía dưới đường bên
Số vảy chung quanh cuống đuôi
Râu cá
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối)
Lược mang
ở cánh dưới
ở cánh trên
tổng cộng
Động vật có xương sống
trước hậu môn
tổng cộng

Các vây

Vây kưng

Các thuộc tính, biểu tượng no striking attributes
Số vây 1
Số của vây phụ Dorsal   
Ventral  
Tổng số các vây 0 - 0
Tổng số tia mềm 16 - 16
Vây mỡ absent

Vây đuôi

Các thuộc tính, biểu tượng more or less truncate; more or less normal

Vây hậu môn

Số vây 1
Tổng số các vây 0 - 0
Tổng số tia mềm 15 - 15

Vây đôi

Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  more or less normal
Các vây     
Tia mềm   
Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  more or less normal
Vị trí    abdominal  before origin of D1
Các vây     
Tia mềm   
Thông tin chủ yếu (thí dụ 9948)
Tự điển ( thí dụ cephalopods )
Comments & Corrections
Trở lại tìm kiếm
cfm script by eagbayani, 17.10.00, php script by rolavides, 13/03/08 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi sortiz, 06.27.17