Số liệu hình thái học của Mystus mysticetus
Khóa để định loại
Abnormalities
Thông tin chủ yếu Roberts, T.R., 1992
sự xuất hiện có liên quan đến
Bones in OsteoBase

Do giới tính

Các cơ quan chuyên hóa
sự xuất hiện khác nhau
các màu khác nhau
Các chú thích

Mô tả đặc trưng của cá thể non và trưởng thành

Đặc trưng nổi bật
Hình dáng đường bên thân elongated
Mặt cắt chéo
Hình ảnh phần lưng của đầu
Kiểu mắt
Kiểu mồm/mõm
Vị trí của miệng sub-terminal/inferior
Type of scales
Sự chẩn đoán

Differs from all other species of Mystus in having eyes lateral, rather than dorsolateral, so that they are about equally visible viewed either from above or from below head (in other species eyes usually cannot be seen at all from directly below). Mouth nearly terminal, less downturned than in any other species of striped Mystus. Serrae of pectoral spine smaller and less erect than in any other striped Mystus. Adipose fin short but very high, originating far behind dorsal fin, its length about twice and its height slightly less than eye diameter. Gill rakers increase in number throughout life faster than in any other Mystus. The anal fin has slightly more rays (13-15) than other striped Mystus of Thailand (usually 12 or less), and its posterior border is distinctly falcate. Cranial fontanel extends posteriorly to about midway between level of posterior border of eye and base of supraoccipital process. Maxillary barbel extends posteriorly to beyond anal fin or to end of middle caudal fin rays (Ref. 26663). Side of body with 3 faint dark and 2 whitish stripes (Ref. 43281).

Dễ xác định

Đặc trưng về số đo của Mystus mysticetus

Các đường bên bị gián đoạn: No
Số vảy ở đường bên
Các vẩy có lỗ của đường bên
Số vảy trong đường bên
Số hàng vảy phía trên đường bên
Số hàng vảy phía dưới đường bên
Số vảy chung quanh cuống đuôi
Râu cá
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối)
Lược mang
ở cánh dưới
ở cánh trên
tổng cộng 36 - 97
Động vật có xương sống
trước hậu môn
tổng cộng 34 - 37

Các vây

Vây kưng

Các thuộc tính, biểu tượng
Số vây
Số của vây phụ Dorsal   
Ventral  
Tổng số các vây
Tổng số tia mềm
Vây mỡ present

Vây đuôi

Các thuộc tính, biểu tượng forked; more or less normal

Vây hậu môn

Số vây
Tổng số các vây
Tổng số tia mềm 13 - 15

Vây đôi

Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  more or less normal
Các vây     
Tia mềm   
Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  more or less normal
Vị trí    abdominal  behind origin of D1
Các vây     
Tia mềm   
Thông tin chủ yếu (thí dụ 9948)
Tự điển ( thí dụ cephalopods )
Comments & Corrections
Trở lại tìm kiếm
cfm script by eagbayani, 17.10.00, php script by rolavides, 13/03/08 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi sortiz, 06.27.17