Thông tin chủ yếu | Mousavi-Sabet, H. and S. Eagderi, 2015 |
sự xuất hiện có liên quan đến | |
Bones in OsteoBase |
Các cơ quan chuyên hóa | |
sự xuất hiện khác nhau | |
các màu khác nhau | |
Các chú thích |
Đặc trưng nổi bật | |
Hình dáng đường bên thân | elongated |
Mặt cắt chéo | oval |
Hình ảnh phần lưng của đầu | |
Kiểu mắt | |
Kiểu mồm/mõm | |
Vị trí của miệng | |
Type of scales | |
Sự chẩn đoán |
This species is distinguished from congeners present in Iran by the following characters: marbled colour pattern of the body without distinct bars on the flank (vs. vertical bars in all congeners except P. turcmenica); body thin and elongated (vs. stout in P. cristata, P. bampurensis, P. ilamensis, P. nielseni); no dorsal adipose keel (vs. presence of a deep dorsal adipose keel with procurrent rays in P. cristata); incomplete lateral line extending to the dorsal-fin base (vs. complete and reaching to caudal-fin base in P. cristata; lateral line usually reaching beyond dorsal fin base in P. hormuzensis, P. bampurensis); scattered scales on body (vs. completely scaleless in P. kessleri, P. turcmenica; none on predorsal flank in P. abdolii); snout blunt (vs. pointed in P. hormuzensis, P. bampurensis); suborbital groove in males (vs. without suborbital flap or groove in P. naumanni, P. aredvii; suborbital flap in P. bampurensis, P. hormuzensis, P. susiani, P. ilamensis) (Ref. 106249). |
Dễ xác định |
Các đường bên | bị gián đoạn: No |
Số vảy ở đường bên | |
Các vẩy có lỗ của đường bên | |
Số vảy trong đường bên | |
Số hàng vảy phía trên đường bên | |
Số hàng vảy phía dưới đường bên | |
Số vảy chung quanh cuống đuôi | |
Râu cá | |
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối) | |
Lược mang | |
ở cánh dưới | |
ở cánh trên | |
tổng cộng | |
Động vật có xương sống | |
trước hậu môn | |
tổng cộng |
Các thuộc tính, biểu tượng | |
Số vây | |
Số của vây phụ | Dorsal |
Ventral | |
Tổng số các vây | |
Tổng số tia mềm | |
Vây mỡ |
Các thuộc tính, biểu tượng |
Số vây | |
Tổng số các vây | |
Tổng số tia mềm |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Các vây | |
Tia mềm | |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Vị trí | |
Các vây | |
Tia mềm |