Số liệu hình thái học của Lutjanus sapphirolineatus
Khóa để định loại
Abnormalities
Thông tin chủ yếu Iwatsuki, Y., J.M. Al-Mamry and P.C. Heemstra, 2016
sự xuất hiện có liên quan đến
Bones in OsteoBase

Do giới tính

Các cơ quan chuyên hóa
sự xuất hiện khác nhau
các màu khác nhau
Các chú thích

Mô tả đặc trưng của cá thể non và trưởng thành

Đặc trưng nổi bật
Hình dáng đường bên thân fusiform / normal
Mặt cắt chéo compressed
Hình ảnh phần lưng của đầu
Kiểu mắt
Kiểu mồm/mõm
Vị trí của miệng
Type of scales
Sự chẩn đoán

This species is distinguished by the following characters: D XI, 13; A III, 8; pectoral fin 17; lateral-line scales 47-49: horizontal scale rows above lateral line 5 or 6; scale rows above lateral line rising obliquely toward dorsal profile; predorsal scales extending forward just above anterior edge of orbit; scale rows on cheek 6 or 7, no subocular extension of smaller scales; subocular extension of cheek scales irregularly present in 1 or 2 row(s) anteriorly and 3 or 4 rows posteriorly below eye, respecitvely; gill-rakers on first arch 8 or 9 + 18 or 19 = 26?28; tongue smooth, toothless; preopercular notch developed just above angle;

interopercular knob inconspicuous; belly with white with yellow spot on each scale forming narrow, longitudinal, yellow lines; dark-edged blue stripes 4, the first blue stripe almost running from above posterior nostril to the tenth dorsal fin spine base; third stripe just from upper rear edge of eye, through upper part of opercle, tapering posteriorly and extending to upper part of caudal peduncle below last soft dorsal-ray base; fourth blue stripe from just above midpoint of lower jaw, below eye and continuing through opercle, above upper pectoral-fin base to

caudal peduncle (Ref. 110188).

Dễ xác định

Đặc trưng về số đo của Lutjanus sapphirolineatus

Các đường bên bị gián đoạn: No
Số vảy ở đường bên 47 - 49
Các vẩy có lỗ của đường bên
Số vảy trong đường bên
Số hàng vảy phía trên đường bên
Số hàng vảy phía dưới đường bên
Số vảy chung quanh cuống đuôi
Râu cá
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối)
Lược mang
ở cánh dưới 18 - 19
ở cánh trên 8 - 9
tổng cộng 26 - 28
Động vật có xương sống
trước hậu môn
tổng cộng

Các vây

Vây kưng

Các thuộc tính, biểu tượng
Số vây 1
Số của vây phụ Dorsal   
Ventral  
Tổng số các vây 11 - 11
Tổng số tia mềm 13 - 13
Vây mỡ

Vây đuôi

Các thuộc tính, biểu tượng

Vây hậu môn

Số vây 1
Tổng số các vây 3 - 3
Tổng số tia mềm 8 - 8

Vây đôi

Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  
Các vây     
Tia mềm   17 - 17
Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  
Vị trí    
Các vây     
Tia mềm   
Thông tin chủ yếu (thí dụ 9948)
Tự điển ( thí dụ cephalopods )
Comments & Corrections
Trở lại tìm kiếm
cfm script by eagbayani, 17.10.00, php script by rolavides, 13/03/08 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi sortiz, 06.27.17